Năm 2017, chỉ còn 226 ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
Năm 2017, chỉ còn 226 ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
Đó là nội dung tại Dự thảo Luật sửa đổi, bổ sung Phụ lục 4 Luật Đầu tư về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện.
Chiều 9/11, các đại biểu Quốc hội làm việc tại hội trường nghe Tờ trình dự án Luật sửa đổi, bổ sung Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư.
Tờ trình dự án Luật sửa đổi, bổ sung Phụ lục 4 Luật Đầu tư về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện nêu rõ dự án Luật được xây dựng trên cơ sở yêu cầu cắt giảm một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện và điều kiện đầu tư kinh doanh không cần thiết, thiếu tính khả thi nhằm xóa bỏ rào cản gia nhập thị trường, giảm chi phí kinh doanh cho doanh nghiệp, bảo đảm thực hiện đầy đủ, nhất quán quyền tự do kinh doanh của người dân, doanh nghiệp trong những ngành, nghề mà Luật này không cấm.
Bổ sung một số ngành, nghề cần thiết phải quy định là ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện nhằm bảo đảm quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng, đáp ứng yêu cầu mới phát sinh trong thực tiễn quản lý nhà nước đối với hoạt động đầu tư kinh doanh. Qua đó, hệ thống hóa, cập nhật một số ngành, nghề nhằm nâng cao tính minh bạch, khả thi, tạo thuận lợi cho việc áp dụng và thực thi pháp luật của người dân, doanh nghiệp cũng như cơ quan quản lý nhà nước.
Những nội dung sửa đổi, bổ sung Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện phải bảo đảm tính thống nhất, đồng bộ của hệ thống pháp luật cũng như công tác quản lý nhà nước đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện; tránh tạo ra khoảng trống pháp lý, gây xáo trộn hoạt động đầu tư kinh doanh; tạo môi trường đầu tư kinh doanh thông thoáng, thuận lợi cho người dân và doanh nghiệp, nhưng vẫn phải tiếp tục duy trì, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước.
Dự thảo luật này gồm những nội dung chủ yếu bãi bỏ 27 ngành, nghề không cần thiết phải quy định là ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện do không đáp ứng các tiêu chí và mục đích quy định tại Khoản 1 Điều 7 Luật Đầu tư hoặc thiếu tính khả thi, không còn phù hợp với thực tiễn hoạt động đầu tư kinh doanh cũng như yêu cầu quản lý nhà nước. Bổ sung 15 ngành, nghề đã được quy định tại các luật hiện hành hoặc ngành, nghề mới phát sinh cần áp dụng điều kiện đầu tư kinh doanh phù hợp với các tiêu chí, mục đích quy định tại Khoản 1 Điều 7 Luật Đầu tư.
Hệ thống hóa một số ngành, nghề có cùng mục tiêu, tính chất và cơ quan quản lý để tránh trùng lặp, phân tán trong công tác quản lý nhà nước đối với các ngành, nghề này. Theo đó, 29 ngành, nghề có nội dung trùng lặp đã được hợp nhất vào 19 ngành, nghề; cập nhật, chuẩn xác hóa tên 18 ngành, nghề nhằm phản ánh chính xác, đầy đủ, minh bạch điều kiện đầu tư kinh doanh đối với các ngành, nghề này phù hợp với quy định tại các luật có liên quan cũng như thực tiễn quản lý nhà nước.
Theo đó, Dự thảo Luật này chỉ vỏn vẹn 2 Điều và 1 Phụ lục sửa đổi:
Điều 1: Thay thế Phụ lục 4 Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện ban hành kèm theo Luật đầu tư số 67/2014/QH13 bằng Phụ lục ban hành kèm theo Luật này.
Điều 2: Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.
Chi tiết Phụ lục 4 như sau:
TT |
NGÀNH, NGHỀ |
1. |
Sản xuất con dấu |
2. |
Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa) |
3. |
Kinh doanh các loại pháo |
4. |
Kinh doanh dịch vụ cầm đồ |
5. |
Kinh doanh dịch vụ xoa bóp |
6. |
Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên |
7. |
Kinh doanh dịch vụ bảo vệ |
8. |
Kinh doanh súng bắn sơn |
9. |
Hành nghề luật sư |
10. |
Hành nghề công chứng |
11. |
Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả |
12. |
Hành nghề bán đấu giá tài sản |
13. |
Hoạt động dịch vụ của tổ chức trọng tài thương mại và hoạt động dịch vụ hòa giải thương mại |
14. |
Hành nghề thừa phát lại |
15. |
Hành nghề quản tài viên |
16. |
Kinh doanh dịch vụ kế toán |
17. |
Kinh doanh dịch vụ kiểm toán |
18. |
Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế |
19. |
Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan |
20. |
Kinh doanh hàng miễn thuế |
21. |
Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ |
22. |
Kinh doanh kho bảo thuế |
23. |
Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan |
24. |
Kinh doanh chứng khoán |
25. |
Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Trung tâm lưu ký chứng khoán/ Tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác. |
26. |
Kinh doanh bảo hiểm |
27. |
Kinh doanh tái bảo hiểm |
28. |
Môi giới bảo hiểm |
29. |
Đại lý bảo hiểm |
30. |
Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
31. |
Kinh doanh xổ số |
32. |
Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
33. |
Kinh doanh dịch vụ đòi nợ |
34. |
Kinh doanh dịch vụ mua bán nợ |
35. |
Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm |
36. |
Kinh doanh casino |
37. |
Kinh doanh đặt cược |
38. |
Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện |
39. |
Kinh doanh xăng dầu |
40. |
Kinh doanh khí (bao gồm cả sản xuất, sửa chữa chai chứa LPG) |
41. |
Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại |
42. |
Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy) |
43. |
Kinh doanh tiền chất thuốc nổ |
44. |
Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ |
45. |
Kinh doanh dịch vụ nổ mìn |
46. |
Kinh doanh hóa chất trừ hóa chất bị cấm theo Công ước Quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học |
47. |
Kinh doanh rượu |
48. |
Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá |
49. |
Hoạt động Sở giao dịch hàng hóa |
50. |
Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, xuất, nhập khẩu điện, tư vấn chuyên ngành điện lực |
51. |
Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương |
52. |
Xuất khẩu gạo |
53. |
Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt |
54. |
Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh |
55. |
Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng |
56. |
Nhượng quyền thương mại |
57. |
Kinh doanh than |
58. |
Kinh doanh dịch vụ Lô-gi-stíc |
59. |
Kinh doanh khoáng sản |
60. |
Kinh doanh tiền chất công nghiệp |
61. |
Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
62. |
Hoạt động thương mại điện tử |
63. |
Hoạt động dầu khí |
64. |
Kiểm toán năng lượng |
65. |
Hoạt động giáo dục nghề nghiệp |
66. |
Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy |
67. |
Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề |
68. |
Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với các máy, thiết bị vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
69. |
Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động |
70. |
Kinh doanh dịch vụ việc làm |
71. |
Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài |
72. |
Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma tuý tự nguyện |
73. |
Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động |
74. |
Kinh doanh vận tải đường bộ |
75. |
Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô |
76. |
Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô |
77. |
Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới |
78. |
Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô |
79. |
Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông |
80. |
Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe |
81. |
Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông |
82. |
Kinh doanh vận tải đường thủy |
83. |
Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa |
84. |
Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa |
85. |
Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng cung ứng thuyền viên hàng hải |
86. |
Kinh doanh vận tải biển, dịch vụ đại lý tàu biển |
87. |
Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp |
88. |
Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển |
89. |
Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng |
90. |
Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển |
91. |
Kinh doanh khai thác cảng biển |
92. |
Kinh doanh vận tải hàng không |
93. |
Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng hoặc thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam |
94. |
Kinh doanh cảng hàng không, sân bay |
95. |
Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay |
96. |
Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay |
97. |
Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không |
98. |
Kinh doanh vận tải đường sắt |
99. |
Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt |
100. |
Kinh doanh đường sắt đô thị |
101. |
Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức |
102. |
Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm |
103. |
Kinh doanh vận tải đường ống |
104. |
Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải |
105. |
Kinh doanh bất động sản |
106. |
Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản |
107. |
Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư |
108. |
Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án |
109. |
Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng |
110. |
Kinh doanh dịch vụ tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng |
111. |
Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình |
112. |
Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình |
113. |
Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài |
114. |
Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
115. |
Kinh doanh dịch vụ kiểm định chất lượng công trình xây dựng |
116. |
Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
117. |
Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành nhà chung cư |
118. |
Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng |
119. |
Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng |
120. |
Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch đô thị do tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện |
121. |
Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine |
122. |
Kinh doanh dịch vụ bưu chính |
123. |
Kinh doanh dịch vụ viễn thông |
124. |
Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số |
125. |
Thành lập, hoạt động nhà xuất bản |
126. |
Kinh doanh dịch vụ in |
127. |
Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm |
128. |
Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội |
129. |
Kinh doanh trò chơi trên mạng |
130. |
Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền |
131. |
Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
132. |
Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài |
133. |
Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet |
134. |
Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền ".vn" |
135. |
Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động |
136. |
Kinh doanh sản phẩm và dịch vụ an toàn thông tin |
137. |
Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học |
138. |
Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
139. |
Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên |
140. |
Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông |
141. |
Hoạt động của các trường chuyên biệt |
142. |
Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non |
143. |
Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài |
144. |
Dịch vụ tổ chức dạy thêm, học thêm |
145. |
Hoạt động của tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục |
146. |
Hoạt động dịch vụ tư vấn du học |
147. |
Khai thác thủy sản |
148. |
Kinh doanh thủy sản |
149. |
Kinh doanh thức ăn thuỷ sản, thức ăn chăn nuôi |
150. |
Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá |
151. |
Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản |
152. |
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản |
153. |
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi |
154. |
Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã theo Phụ lục của Công ước CITES |
155. |
Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES |
156. |
Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường |
157. |
Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES |
158. |
Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES |
159. |
Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật |
160. |
Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
161. |
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật |
162. |
Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật |
163. |
Kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vắc xin, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y |
164. |
Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y |
165. |
Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật |
166. |
Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật |
167. |
Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản) |
168. |
Kinh doanh chăn nuôi tập trung; giết mổ động vật; cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật. |
169. |
Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
170. |
Kinh doanh phân bón và dịch vụ khảo nghiệm phân bón |
171. |
Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi, giống thủy sản |
172. |
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi |
173. |
Kinh doanh thực vật rừng, động vật rừng hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại |
174. |
Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản |
175. |
Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen |
176. |
Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
177. |
Kinh doanh dược |
178. |
Sản xuất mỹ phẩm |
179. |
Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế |
180. |
Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế |
181. |
Kinh doanh trang thiết bị y tế |
182. |
Kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm: giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng) |
183. |
Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ |
184. |
Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
185. |
Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp |
186. |
Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường |
187. |
Kinh doanh mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy |
188. |
Kinh doanh dịch vụ đánh giá, định giá và giám định công nghệ |
189. |
Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ |
190. |
Kinh doanh dịch vụ sản xuất, phát hành và phổ biến phim |
191. |
Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật |
192. |
Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án hoặc tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích |
193. |
Kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường |
194. |
Kinh doanh dịch vụ lữ hành |
195. |
Kinh doanh hoạt động thể thao |
196. |
Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu |
197. |
Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu |
198. |
Kinh doanh dịch vụ lưu trú |
199. |
Kinh doanh dịch vụ quảng cáo |
200. |
Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
201. |
Kinh doanh dịch vụ bảo tàng |
202. |
Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng) |
203. |
Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
204. |
Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai |
205. |
Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất |
206. |
Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ |
207. |
Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
208. |
Kinh doanh dịch vụ khoan, thăm dò nước dưới đất |
209. |
Kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước |
210. |
Kinh doanh dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước |
211. |
Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản |
212. |
Khai thác khoáng sản |
213. |
Kinh doanh dịch vụ xử lý chất thải nguy hại |
214. |
Nhập khẩu phế liệu |
215. |
Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường |
216. |
Kinh doanh chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải |
217. |
Hoạt động kinh doanh của các ngân hàng thương mại |
218. |
Hoạt động kinh doanh của các tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
219. |
Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô |
220. |
Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán |
221. |
Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng |
222. |
Hoạt động ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng |
223. |
Kinh doanh vàng |
224. |
Hoạt động in, đúc tiền |
225. |
Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng |
226. |
Kinh doanh thiết bị, phần mềm ghi âm, ghi hình, định vị ngụy trang |
Bài viêt cùng danh mục:
- 0 Bình luận